Vịt còn sống:
- Thường thịt vịt trống ngon hơn vịt mái, nên chọn vịt đã đủ lông, lấy tay nắm ngang phau câu vịt thấy đầy tay, ức dầy là vịt mập. Không nên lựa vịt lông ra chưa đủ, xách lên thấy nhẹ. Đó là vịt non, gây nấu món ăn dẻ bị hôi mùi lông. Dùng hai ngón tay bóp vào cổ họng vịt thấy cứng là vịt già.
Vịt làm sẵn: .
- Vịt làm sẵn hay bị người bán bơm thêm nước dưới da cho miếng thịt trông mập ngon hơn. Do đó, khi lựa thịt, ta không nên lấy những miếng thịt mập núnh nính (nhìn kỹ sẽ thấy những màng bọc nước). Nên chọn những miếng thịt săn, tươi.
Hàm lượng dinh dưỡng 100g thịt vịt
-
Calories 337 -
% Daily Value* Total Fat 28 g 43% Saturated fat 10 g 50% Polyunsaturated fat 3.6 g Monounsaturated fat 13 g Cholesterol 84 mg 28% Sodium 59 mg 2% Potassium 204 mg 5% Total Carbohydrate 0 g 0% Dietary fiber 0 g 0% Sugar 0 g Protein 19 g 38% Vitamin A 4% Vitamin C 0% Calcium 1% Iron 15% Vitamin D 0% Vitamin B-6 10% Vitamin B-12 5% Magnesium 4%